TT
|
QCVN đã ban hành
|
1
|
QCVN 01:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên
|
|
QCVN 02:2008/BTNMT (hết hiệu lực)
QCVN về Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế
|
2
|
QCVN 03:2008/BTNMT
QCVN về Giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất
|
3
|
QCVN 04:2009/BTNMT
QCVN về xây dựng lưới toạ độ
|
4
|
QCVN 05:2009/BTNMT
QCVN về chất lượng không khí xung quanh
|
5
|
QCVN 06:2009/BTNMT
QCVN về một số chất độc hại trong không khí xung quanh
|
6
|
QCVN 07:2009/BTNMT
QCVN về ngưỡng chất thải nguy hại.
|
7
|
QCVN 08:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước mặt
|
8
|
QCVN 09:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước ngầm
|
9
|
QCVN 10:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước biển ven bờ
|
10
|
QCVN 11:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp ngành chế biến thuỷ sản
|
11
|
QCVN 11-2:2008/BTNMT
QCVN về Xây dựng lưới độ cao
|
12
|
QCVN 04:2008/BTNMT
QCVN về Phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp
|
13
|
QCVN 12:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp giấy và bột giấy
|
14
|
QCVN 13:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp dệt may
|
15
|
QCVN 14:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải sinh hoạt
|
16
|
QCVN 15:2008/BTNMT
QCVN về Dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất
|
17
|
QCVN 16:2008/BTNMT
QCVN về Mã luật khí tượng bề mặt
|
18
|
QCVN 17:2008/BTNMT
QCVN về Mó luật khí tượng nông nghiệp
|
19
|
QCVN 18:2008/BTNMT
QCVN về Dự báo lũ
|
20
|
QCVN 19:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
|
21
|
QCVN 20:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ
|
22
|
QCVN 21:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hoá học
|
23
|
QCVN 22:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp nhiệt điện
|
24
|
QCVN 23:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng
|
|
QCVN 24:2009/BTNMT (Hết hiệu lực)
QCVN về Nước thải công nghiệp
|
25
|
QCVN 25:2009/BTNMT
QCVN về Nước thải của bói chụn lấp chất thải rắn
|
26
|
QCVN 26:2010/BTNMT
QCVN về tiếng ồn
|
27
|
QCVN 27:2010/BTNMT
QCVN về độ rung
|
28
|
QCVN 28:2010/BTNMT
QCVN về nước thải y tế
|
29
|
QCVN 29:2010/BTNMT
QCVN về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu
|
30
|
QCVN 30:2010/BTNMT
QCVN về khí thải lũ đốt chất thải công nghiệp
|
31
|
QCVN 31:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu
|
32
|
QCVN 32:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu
|
33
|
QCVN 33:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu
|
34
|
QCVN 34:2010/BTNMT
QCVN về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ
|
35
|
QCVN 35:2010/BTNMT
QCVN về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển
|
36
|
QCVN 36:2010/BTNMT
QCVN về dung dịch khoan và mựn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển
|
37
|
QCVN 37:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ
|
38
|
QCVN 38:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thuỷ sinh
|
39
|
QCVN 39:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu
|
40
|
QCVN 40:2011/BTNMT (Thay thế QCVN 24:2009/BTNMT)
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
|
41
|
QCVN 41:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng
|
42
|
QCVN 42:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở
|
43
|
QCVN 43:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích
|
44
|
QCVN 44:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ
|
45
|
QCVN 45:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của dioxin trong một số loại đất
|
46
|
QCVN 02:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế.
|
47
|
QCVN 30:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp.
|
48
|
QCVN 46:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
|
49
|
QCVN 47:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn
|
50
|
QCVN 48:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn
|
51
|
QCVN 49:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền
|
52
|
QCVN 05:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh
|
53
|
QCVN 50:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước
|
54
|
QCVN 51:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép
|
55
|
QCVN 52:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép
|
56
|
QCVN 54:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng xử lý hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất
|
57
|
QCVN 55:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm.
|
58
|
QCVN 56:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải.
|
59
|
QCVN 58:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò điện
|
60
|
QCVN 58:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất
|
61
|
QCVN 59:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ
|
62
|
QCVN 01-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên
|
63
|
QCVN 03-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất
|
64
|
QCVN 08-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
|
65
|
QCVN 09-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất
|
66
|
QCVN 10-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới biển
|
67
|
QCVN 11-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản
|
68
|
QCVN 12-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy
|
69
|
QCVN 13-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm
|
70
|
QCVN 60-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu
|