TT

QCVN đã ban hành

1         

QCVN 01:2009/BYT
QCVN về Chất lượng nước ăn uống

2         

QCVN 02:2009/BYT
QCVN về Chất lượng nước sinh hoạt

3         

QCVN 3-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm.

4         

QCVN 3-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm.

5         

QCVN 3-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm.

6         

QCVN 3-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm.

7         

QCVN 4-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều vị.

8         

QCVN 4-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm.

9         

QCVN 4-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp.

10     

QCVN 4-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón.

11     

QCVN 4-5:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu.

12     

QCVN 4-6:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hoá.

13     

QCVN 4-7:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt.

14     

QCVN 4-8:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp.

15     

QCVN 4-9:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc.

16     

QCVN 9-1:2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod.

17     

QCVN 9-2:2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng.

18     

QCVN 4-10:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu.

19     

QCVN 4-11:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid.

20     

QCVN 4-12:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản.

21     

QCVN 4-13:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định.

22     

QCVN 4-14:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại.

23     

QCVN 4-15:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột.

24     

QCVN 4-16:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất độn.

25     

QCVN 4-17:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy.

26     

QCVN 5-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng.

27     

QCVN 5-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột.

28     

QCVN 5-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat.

29     

QCVN 5-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất bột từ sữa.

30     

QCVN 5-5:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men.

31     

QCVN 6-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.

32     

QCVN 6-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn.

33     

QCVN 6-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn.

34     

QCVN 07:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

35     

QCVN 01:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh

36     

QCVN 4-18:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chế phẩm tinh bột.

37    

QCVN 4-19:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – ENZYM.

38    

QCVN 4-20:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm bóng.

39    

QCVN 4-21:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm dày.

40    

QCVN 4-22:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất nhũ hóa.

41    

QCVN 4-23:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất tạo bọt.

42    

QCVN 10:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền.

43    

QCVN 12-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.

44    

QCVN 12-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su.

45    

QCVN 12-3:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại.

46    

QCVN 8-1:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.

47    

QCVN 8-2:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.

48    

QCVN 8-3: 2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.

49    

QCVN 15-1: 2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối về thực hành và an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.

50    

QCVN 11-1:2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi.

51    

QCVN 11-2:2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi.

52    

QCVN 11-3:2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.

53    

QCVN 11-4:2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.

54    

QCVN 12-4:2015/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.

55    

QCVN 16-1:2015/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thuốc lá điếu.

56    

QCVN 18-1:2015/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm - Dung môi

57    

QCVN 19-1:2015/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hương liệu thực phẩm - Các chất tạo hương vani

 

Đối tác